Tên Hàng : Ô tô xitec (phun nước)đóng trên xe cơ sở JAC – HFC1061K3
-Xe ô tô xi téc(phun nước) được cấp Giấy chứng nhận chất lượng tại Cục đăng kiểm Việt Nam đảm bảo đủ điều kiện đăng ký lưu hành
-Xe ô tô xi téc(phun nước) được thẩm định chất lượng tại Cục đăng kiểm Việt Nam
- Xe cơ sở JAC mới 100% sản xuất 2017 ( Bảo hành 03 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Hệ chuyên dụng phun nước rửa đường sản xuất 2018.
- Dung tích Xitec 7.5 khối
- Tải trọng cho phép : 7.3 kg
- Tổng tải trọng : 11500 Kg
- Đã bao gồm hệ thống bơm, hệ thống tưới phía trước, hệ thống tưới phía sau, súng tưới cây
- Xe đã bao gồm điều hòa.
- Sản xuất, phân phối bởi VIETTRUCK
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE PHUN NƯỚC RỬA ĐƯỜNG 7.5 KHỐI JAC
|
|
|
I- XE Ô TÔ CHASSI
|
|
Nhãn hiệu JAC
|
JAC – HFC 1061K3
|
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
|
Khối lượng toàn bộ(kg)
|
11.500
|
|
Khối lượng bản than xe chasy (kg)
|
2805
|
|
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế(kg)
|
------
|
|
Số chỗ ngồi
|
3
|
|
Thông số kích thướt
|
|
|
Kích thước xe cơ sở DxRxC ( mm)
|
6.870x2120x2300
|
|
Chiều dài xe cơ sở (mm)
|
3840
|
|
Thông số động cơ
|
|
|
Model : động cơ
|
YZ4102BZLQ
|
|
Loại
|
Động cơ diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
|
|
Công suất cực đại (kw/rpm)
|
88 kW / 2.800
|
|
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
|
350/2900
|
|
Dung tích xy lanh (cc)
|
3856 Cm3
|
|
Hộp số
|
|
|
Model
|
|
|
Loại
|
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
|
|
Hệ thống lái
|
Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực
|
|
Hệ thống phanh
|
Khí nén 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê.
|
|
Cỡ lốp Trước
|
8.25-16
|
|
Cỡ lốp Sau
|
8.25-16
|
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất
|
8.3
|
|
Khả năng leo dốc
|
35
|
|
Tốc độ tối đa
|
100
|
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
120
|
|
Cabin
|
Cabin kiểu lật với kết cấu thép hàn
|
|
II. Kích thước tải trọng xe xi téc phun nước rửa đường
|
|
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao)
|
7.180 x 2.230 x 2.300
|
|
Tải trọng tham gia giao thông dự kiến
|
7.300 Kg
|
|
Dung tích téc thực tế
|
7.500 lít
|
|
|
|
III
|
Hệ thống chuyên dùng rửa đường, tưới cây
|
Sàn xuât, lăp ráp năm 2018
-Mới 100%
|
|
1
|
Bồn chứa:
|
|
|
|
-Thể tích bồn nước (m3)
|
≥ 7.5
|
|
|
-Tiêt diện ngang của bồn
|
Hình Elíp , hai đầu téc lồi
|
|
|
-Vật liệu bồn nước
|
Chế tạo băng thép hợp kim chống mài mòn, chống ăn mòn và chịu áp lực cao, có vách chăn sóng,
+ Độ dày: 4 mm
|
|
|
-Nạp xả nước
|
+Đáy bồn có lăp các đường ống dẫn nước từ bồn đến bơm và ra bên ngoài.
+02 đầu ống hút nằm hai bên hông xe qua bơm.
+01 đầu ống xả tự nhiên phía sau xe.
|