Xe bồn chở nhựa đường 17 khối (17m3) howo T5G

Thông tin về sản phẩm Xe bồn chở nhựa đường 17 khối (17m3) howo T5G

Xe bồn chở nhựa đường 17 khối (17m3) howo T5G

Nhóm sản phẩm: Xe chở nhựa đường

Mã SP: SP0130

Giá bán: Mời liên hệ

Lượt xem: 1149

Chi tiết về sản phẩm Xe bồn chở nhựa đường 17 khối (17m3) howo T5G

 

1

 

Thông tin chung

 

Ôtô cơ sở

 

Ôtô thiết kế

1.1

Loại phương tiện:

Ôtô sát xi có buồng lái

Ô tô xi téc (chở nhựa đường nóng, lỏng)

1.2

Nhãn hiệu, số loại của phương tiện

HOWO

HOWO VIETTRUCK

1.3

Công thức bánh xe:

8x4

 

2

 

Thông số về kích thước (mm)

2.1

Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm)

11790x2496x3035

11420x2500x3290

2.2

Khoảng cách trục (mm)

1800 + 5050+1400

2.3

Vết bánh xe trước/sau (mm)

2015/1830

2.4

Vết bánh xe sau phía ngoài (mm)

2165

2.5

Chiều dài đầu xe (mm)

1410

2.6

Chiều dài đuôi xe (mm)

2130

1760

2.7

Khoảng sáng gầm xe (mm)

295

2.8

Góc thoát trước/sau (độ)

-

230/190

2.9

Chiều rộng cabin

2470

2.10

Chiều rộng thùng hàng

-

2500

 

3

 

Thông số về khối lượng (kg)

3.1

Khối lượng bản thân

9180

13315

 

- Phân bố lên cụm cầu trước (trục1 + 2)

2675 + 2675

6665

(3332,5 + 3332,5)

 

- Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2 + 3)

1915 + 1915

6650

(3325 + 3325)

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép

-

16490

3.3

Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế

-

16490

3.4

Số người cho phép chở kể cả người lái (người):

03 (195 kg)

3.5

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép

-

30000

 

- Phân bố lên cụm cầu trước

-

12000(6000+6000)

 

- Phân bố lên cụm cầu sau

-

18000(9000+9000)

3.6

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế

31000

30000

 

- Phân bố lên cụm cầu trước

-

12000(6000+6000)

 

- Phân bố lên cụm cầu sau

-

18000(9000+9000)

3.7

Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1+Trục2 / Trục3+trục 4

6000 + 6000 / 12300 + 12300

 

4

 

Thông số về tính năng chuyển động

4.1

Tốc độ cực đại của xe (km/h)

-

91,7

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

-

38,34

4.3

Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m

-

30

4.4

Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ)

-

39,05

4.5

 

Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) 

 

12

 

5

 

Động cơ

5.1

Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ

MC07.34-30

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát.

Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, có tăng áp

5.3

Dung tích xi lanh (cm3)

6870

5.4

Tỉ số nén

16,5:1

5.5

Đường kính xi lanh x hành trình

108 x 125

5.6

Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút)

248/2300

5.7

Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút)

1250/1200~1800

5.8

Phương thức cung cấp nhiên liệu :

Bơm cao áp

5.9

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe

Bố trí phía trước

 

6

Li hợp :

đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén.

 

7

 

Hộp số:

 

HW19712, dẫn động cơ khí, trợ lực khí nén, có cửa trích công suất 6 số tiến, 1 số lùi x 2 cấp.

Tỉ số truyền các tay số

Hộp chia

 

i1

 

I2

 

I3

 

I4

 

I5

I6

 

Ilùi

Cấp chậm

15,01

11,67

9,03

7,14

5,57

4,38

13,81

Cấp nhanh

3,43

2,67

2,06

1,63

1,27

1,00

3,16

 

 

8

Trục các đăng (trục truyền động):

Các đăng ba đoạn, có ổ đỡ trung gian

 

9

Cầu xe:

 

- Trục 1 + 2

+ Tải trọng cho phép

 

- Trục 3 + 4

+ Tải trọng cho phép

+ Tỉ số truyền

 

 

kiểu chữ I

6000 x 2 kg

kiểu hộp

12300 x 2 kg

4,11

 

10

Lốp xe:

+ Trục 1 + 2

+ Trục 3 + 4.

 

12R22.5, bánh đơn

12R22.5, bánh kép

 

11

Mô tả hệ thống treo trước/sau:

- Trục 1, 2: Phụ thuộc, lá nhíp dạng bán elíp cùng giảm chấn ống thuỷ lực.

- Trục 3+4: Phụ thuộc, cân bằng, lá nhíp dạng bán elíp.

 

 

 

12

Mô tả hệ thống phanh trước /sau :

 

Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe.

 

Phanh dừng xe (phanh tay):  Hệ thống phanh tay: Phanh lốc kê, tác động lên các bánh xe trục  3 , 4 dẫn động phanh khí nén

 

13

Mô tả hệ thống lái:

-  Cấu lái kiểu trục vít - ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.

- Tỉ số truyền của cơ cấu lái: -

 

14

Mô tả khung xe: Tiết diện mặt cắt ngang của dầm  (cao x rộng x dầy): 300x90x(8+6)

 

15

Hệ thống điện

15.1

Ắc quy : 12Vx02-165AH

15.2

Máy phát điện : 28V – 70A

15.3

Động cơ khởi động : 24V – 7,5kW

15.4

Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:

 

         - Đèn phía trước: theo xe cơ sở

         - Đèn sau:  Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 04  màu đỏ, đèn sương mù sau 02 chiếc, màu đỏ.

 

16

 

Mô tả Can bin:

- Kiểu ca bin                  : Kiểu lật phía trước

- Số lượng trong ca bin  : 02 người

- Cửa ca bin                    : 02 cửa

 

17

 

Xi téc

    - Kích thước bao: 8400x1700x1700 mm.

    - Kích thước lõi xi téc: 8200x1700x1700 mm.

    - Thể tích téc: 17 m3

Mọi chi tiết về xe chở nhựa đường nóng lỏng 17 khối. Khách hàng vui lòng liên hệ phòng kinh doanh VIETTRUCK
Hotline: 0422.111.112 / 089.869.4444
 

1

 

Thông tin chung

 

Ôtô cơ sở

 

Ôtô thiết kế

1.1

Loại phương tiện:

Ôtô sát xi có buồng lái

Ô tô xi téc (chở nhựa đường nóng, lỏng)

1.2

Nhãn hiệu, số loại của phương tiện

HOWO

HOWO VIETTRUCK

1.3

Công thức bánh xe:

8x4

 

2

 

Thông số về kích thước (mm)

2.1

Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm)

11790x2496x3035

11420x2500x3290

2.2

Khoảng cách trục (mm)

1800 + 5050+1400

2.3

Vết bánh xe trước/sau (mm)

2015/1830

2.4

Vết bánh xe sau phía ngoài (mm)

2165

2.5

Chiều dài đầu xe (mm)

1410

2.6

Chiều dài đuôi xe (mm)

2130

1760

2.7

Khoảng sáng gầm xe (mm)

295

2.8

Góc thoát trước/sau (độ)

-

230/190

2.9

Chiều rộng cabin

2470

2.10

Chiều rộng thùng hàng

-

2500

 

3

 

Thông số về khối lượng (kg)

3.1

Khối lượng bản thân

9180

13315

 

- Phân bố lên cụm cầu trước (trục1 + 2)

2675 + 2675

6665

(3332,5 + 3332,5)

 

- Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2 + 3)

1915 + 1915

6650

(3325 + 3325)

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép

-

16490

3.3

Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế

-

16490

3.4

Số người cho phép chở kể cả người lái (người):

03 (195 kg)

3.5

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép

-

30000

 

- Phân bố lên cụm cầu trước

-

12000(6000+6000)

 

- Phân bố lên cụm cầu sau

-

18000(9000+9000)

3.6

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế

31000

30000

 

- Phân bố lên cụm cầu trước

-

12000(6000+6000)

 

- Phân bố lên cụm cầu sau

-

18000(9000+9000)

3.7

Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1+Trục2 / Trục3+trục 4

6000 + 6000 / 12300 + 12300

 

4

 

Thông số về tính năng chuyển động

4.1

Tốc độ cực đại của xe (km/h)

-

91,7

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

-

38,34

4.3

Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m

-

30

4.4

Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ)

-

39,05

4.5

 

Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) 

 

12

 

5

 

Động cơ

5.1

Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ

MC07.34-30

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát.

Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, có tăng áp

5.3

Dung tích xi lanh (cm3)

6870

5.4

Tỉ số nén

16,5:1

5.5

Đường kính xi lanh x hành trình

108 x 125

5.6

Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút)

248/2300

5.7

Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút)

1250/1200~1800

5.8

Phương thức cung cấp nhiên liệu :

Bơm cao áp

5.9

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe

Bố trí phía trước

 

6

Li hợp :

đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén.

 

7

 

Hộp số:

 

HW19712, dẫn động cơ khí, trợ lực khí nén, có cửa trích công suất 6 số tiến, 1 số lùi x 2 cấp.

Tỉ số truyền các tay số

Hộp chia

 

i1

 

I2

 

I3

 

I4

 

I5

I6

 

Ilùi

Cấp chậm

15,01

11,67

9,03

7,14

5,57

4,38

13,81

Cấp nhanh

3,43

2,67

2,06

1,63

1,27

1,00

3,16

 

 

8

Trục các đăng (trục truyền động):

Các đăng ba đoạn, có ổ đỡ trung gian

 

9

Cầu xe:

 

- Trục 1 + 2

+ Tải trọng cho phép

 

- Trục 3 + 4

+ Tải trọng cho phép

+ Tỉ số truyền

 

 

kiểu chữ I

6000 x 2 kg

kiểu hộp

12300 x 2 kg

4,11

 

10

Lốp xe:

+ Trục 1 + 2

+ Trục 3 + 4.

 

12R22.5, bánh đơn

12R22.5, bánh kép

 

11

Mô tả hệ thống treo trước/sau:

- Trục 1, 2: Phụ thuộc, lá nhíp dạng bán elíp cùng giảm chấn ống thuỷ lực.

- Trục 3+4: Phụ thuộc, cân bằng, lá nhíp dạng bán elíp.

 

 

 

12

Mô tả hệ thống phanh trước /sau :

 

Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe.

 

Phanh dừng xe (phanh tay):  Hệ thống phanh tay: Phanh lốc kê, tác động lên các bánh xe trục  3 , 4 dẫn động phanh khí nén

 

13

Mô tả hệ thống lái:

-  Cấu lái kiểu trục vít - ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.

- Tỉ số truyền của cơ cấu lái: -

 

14

Mô tả khung xe: Tiết diện mặt cắt ngang của dầm  (cao x rộng x dầy): 300x90x(8+6)

 

15

Hệ thống điện

15.1

Ắc quy : 12Vx02-165AH

15.2

Máy phát điện : 28V – 70A

15.3

Động cơ khởi động : 24V – 7,5kW

15.4

Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:

 

         - Đèn phía trước: theo xe cơ sở

         - Đèn sau:  Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 04  màu đỏ, đèn sương mù sau 02 chiếc, màu đỏ.

 

16

 

Mô tả Can bin:

- Kiểu ca bin                  : Kiểu lật phía trước

- Số lượng trong ca bin  : 02 người

- Cửa ca bin                    : 02 cửa

 

17

 

Xi téc

    - Kích thước bao: 8400x1700x1700 mm.

    - Kích thước lõi xi téc: 8200x1700x1700 mm.

    - Thể tích téc: 17 m3

Mọi chi tiết về xe chở nhựa đường nóng lỏng 17 khối. Khách hàng vui lòng liên hệ phòng kinh doanh VIETTRUCK
Hotline: 0422.111.112 / 089.869.4444

1

 

Thông tin chung

 

Ôtô cơ sở

 

Ôtô thiết kế

1.1

Loại phương tiện:

Ôtô sát xi có buồng lái

Ô tô xi téc (chở nhựa đường nóng, lỏng)

1.2

Nhãn hiệu, số loại của phương tiện

HOWO

HOWO VIETTRUCK

1.3

Công thức bánh xe:

8x4

 

2

 

Thông số về kích thước (mm)

2.1

Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm)

11790x2496x3035

11420x2500x3290

2.2

Khoảng cách trục (mm)

1800 + 5050+1400

2.3

Vết bánh xe trước/sau (mm)

2015/1830

2.4

Vết bánh xe sau phía ngoài (mm)

2165

2.5

Chiều dài đầu xe (mm)

1410

2.6

Chiều dài đuôi xe (mm)

2130

1760

2.7

Khoảng sáng gầm xe (mm)

295

2.8

Góc thoát trước/sau (độ)

-

230/190

2.9

Chiều rộng cabin

2470

2.10

Chiều rộng thùng hàng

-

2500

 

3

 

Thông số về khối lượng (kg)

3.1

Khối lượng bản thân

9180

13315

 

- Phân bố lên cụm cầu trước (trục1 + 2)

2675 + 2675

6665

(3332,5 + 3332,5)

 

- Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2 + 3)

1915 + 1915

6650

(3325 + 3325)

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép

-

16490

3.3

Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế

-

16490

3.4

Số người cho phép chở kể cả người lái (người):

03 (195 kg)

3.5

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép

-

30000

 

- Phân bố lên cụm cầu trước

-

12000(6000+6000)

 

- Phân bố lên cụm cầu sau

-

18000(9000+9000)

3.6

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế

31000

30000

 

- Phân bố lên cụm cầu trước

-

12000(6000+6000)

 

- Phân bố lên cụm cầu sau

-

18000(9000+9000)

3.7

Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1+Trục2 / Trục3+trục 4

6000 + 6000 / 12300 + 12300

 

4

 

Thông số về tính năng chuyển động

4.1

Tốc độ cực đại của xe (km/h)

-

91,7

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

-

38,34

4.3

Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m

-

30

4.4

Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ)

-

39,05

4.5

 

Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) 

 

12

 

5

 

Động cơ

5.1

Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ

MC07.34-30

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát.

Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, có tăng áp

5.3

Dung tích xi lanh (cm3)

6870

5.4

Tỉ số nén

16,5:1

5.5

Đường kính xi lanh x hành trình

108 x 125

5.6

Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút)

248/2300

5.7

Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút)

1250/1200~1800

5.8

Phương thức cung cấp nhiên liệu :

Bơm cao áp

5.9

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe

Bố trí phía trước

 

6

Li hợp :

đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén.

 

7

 

Hộp số:

 

HW19712, dẫn động cơ khí, trợ lực khí nén, có cửa trích công suất 6 số tiến, 1 số lùi x 2 cấp.

Tỉ số truyền các tay số

Hộp chia

 

i1

 

I2

 

I3

 

I4

 

I5

I6

 

Ilùi

Cấp chậm

15,01

11,67

9,03

7,14

5,57

4,38

13,81

Cấp nhanh

3,43

2,67

2,06

1,63

1,27

1,00

3,16

 

 

8

Trục các đăng (trục truyền động):

Các đăng ba đoạn, có ổ đỡ trung gian

 

9

Cầu xe:

 

- Trục 1 + 2

+ Tải trọng cho phép

 

- Trục 3 + 4

+ Tải trọng cho phép

+ Tỉ số truyền

 

 

kiểu chữ I

6000 x 2 kg

kiểu hộp

12300 x 2 kg

4,11

 

10

Lốp xe:

+ Trục 1 + 2

+ Trục 3 + 4.

 

12R22.5, bánh đơn

12R22.5, bánh kép

 

11

Mô tả hệ thống treo trước/sau:

- Trục 1, 2: Phụ thuộc, lá nhíp dạng bán elíp cùng giảm chấn ống thuỷ lực.

- Trục 3+4: Phụ thuộc, cân bằng, lá nhíp dạng bán elíp.

 

 

 

12

Mô tả hệ thống phanh trước /sau :

 

Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe.

 

Phanh dừng xe (phanh tay):  Hệ thống phanh tay: Phanh lốc kê, tác động lên các bánh xe trục  3 , 4 dẫn động phanh khí nén

 

13

Mô tả hệ thống lái:

-  Cấu lái kiểu trục vít - ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.

- Tỉ số truyền của cơ cấu lái: -

 

14

Mô tả khung xe: Tiết diện mặt cắt ngang của dầm  (cao x rộng x dầy): 300x90x(8+6)

 

15

Hệ thống điện

15.1

Ắc quy : 12Vx02-165AH

15.2

Máy phát điện : 28V – 70A

15.3

Động cơ khởi động : 24V – 7,5kW

15.4

Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:

 

         - Đèn phía trước: theo xe cơ sở

         - Đèn sau:  Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 04  màu đỏ, đèn sương mù sau 02 chiếc, màu đỏ.

 

16

 

Mô tả Can bin:

- Kiểu ca bin                  : Kiểu lật phía trước

- Số lượng trong ca bin  : 02 người

- Cửa ca bin                    : 02 cửa

 

17

 

Xi téc

    - Kích thước bao: 8400x1700x1700 mm.

    - Kích thước lõi xi téc: 8200x1700x1700 mm.

    - Thể tích téc: 17 m3

Mọi chi tiết về xe chở nhựa đường nóng lỏng 17 khối. Khách hàng vui lòng liên hệ phòng kinh doanh VIETTRUCK
Hotline: 0422.111.112 / 089.869.4444

Hỗ trợ khách hàng khi mua Xe bồn chở nhựa đường 17 khối (17m3) howo T5G

GREENTRUCK- Tiên Phong chất lượng  Kiên tạo con đường!

Công ty cổ phần ô tô và xe chuyên dùng Green Việt Nam, chúng tôi chuyên nhập khẩu phân phối các sản phẩm, xe tải xe chuyên dùng với những thương hiệu sản phẩm có bề dày trên thị trường trong nước như: ISUZU, HOWO, HYUNDAI, HINO, DONGFENG... đặc biệt chúng tôi là đại lý 3S chính hãng dòng xe tải JAC

Chúng tôi cung cấp tồng thể các sản phẩm xe chuyên dùng: Xe chuyên dùng, thiết bị phục vụ ngành môi trường, xe chuyên dùng và thiết bị phục vụ ngành xăng dầu, xe chuyên dùng và thiết bị phục vụ ngành cầu đường, ngành chăn nuôi....

- Chúng tôi hỗ trợ quý khách hàng mua trả góp vốn vay ngân hàng ưu đãi cho vay từ đến 70% giá trị xe với lãi suất thấp,thủ tục nhanh gọn.

-  Hỗ trợ đăng ký , đăng kiểm, Nhận hoàn thành trọn gói các thủ tục cho quý khách hàng.

- Giá cả cạnh tranh thủ tục mua bán nhanh chóng thuận tiện và đảm bảo uy tín.
- Nhận đóng mới xe chuyên dùng theo yêu cầu của khách hàng

 Đảm bảo chăm sóc khách hàng cũng như bảo hành cho quý khách sau bán hàng một cách tốt nhất với đội ngũ kĩ thuật viên nhiệt tình và nhiều kinh nghiệm.


 Hỗ trợ tư vấn bảo hành và sửa chữa,công ty có nhà xưởng với dịch vụ tốt với đội ngũ kĩ thuật viên nhiều năm kinh nghiệm tay nghề cao và  nhiệt tình phục vụ.


 Cung cấp và thay thế phụ tùng chĩnh hãng cho quý khách hàng.

 Được làm việc với quý khách hàng là niềm vinh hạnh của chúng tôi.

 Mọi chi tiết xin liên hệ: Mr Quý: 089.869.4444 - 0989.998.034
 Gmail : Greentruck.jsc@gmail.com

Scroll