Xe ô tô ( Xitéc) bơm nước áp lực thông tắc cống 5 khối ( 5000lit) Hino FC

Thông tin về sản phẩm Xe ô tô ( Xitéc) bơm nước áp lực thông tắc cống 5 khối ( 5000lit) Hino FC

Xe ô tô ( Xitéc) bơm nước  áp lực thông tắc cống 5 khối ( 5000lit) Hino FC

Nhóm sản phẩm: Xe hút hầm - thông tắc cống

Mã SP: Thông tắc/Viettruck

Hãng sản xuất: HINO

Giá bán: Mời liên hệ

Lượt xem: 908

Chi tiết về sản phẩm Xe ô tô ( Xitéc) bơm nước áp lực thông tắc cống 5 khối ( 5000lit) Hino FC

STT

THÔNG SỐ

ĐƠN VỊ

Ô TÔ THIẾT KẾ

1

Thông tin chung

 

 

1.1

Loại phương tiện

 

Ô tô xitec ( Phun nước áp lực cao)

1.2

Nhãn hiệu và số loại xe cơ sở

 

HINO FC9JESW

1.3

Công thức bánh xe

 

4x2

2

Thông số về kích thước

 

 

2.1

Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao

mm

6120 x 2275 x 2550

2.2

Chiều dài cơ sở

mm

3420

2.3

Kích thước bao xitéc (dài x rộng x cao)

mm

1620 x 2020 x 1530

2.4

Vệt bánh xe: - Trước/sau

mm

1770/1660

2.5

Vệt bánh xe sau phía ngoài

mm

1930

2.6

Chiều dài đầu xe

mm

1145

2.7

Chiều dài đuôi xe

mm

1665

2.8

Khoảng sáng gầm xe

mm

225

2.9

Góc thoát trước/sau

độ

27/29

2.10

Chiều rộng cabin

mm

2275

2.11

Chiều rộng thùng hàng/xitec

mm

1660

3

Thông số về khối lượng

 

 

 

3.1

Khối lượng bản thân

kg

5505

3.1.1

Phân bố lên trục 1

kg

2360

3.1.2

Phân bố lên trục 2

kg

6800

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia gia thông không phải xin phép

kg

10400

3.3

Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế

kg

5000

3.4

Số người cho phép chở cả lái

người

03

3.5

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép

kg

10400

3.5.1

Phân lên trục 1

kg

3600

3.5.2

Phân bố lên trục 2

kg

6800

3.6

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế

kg

10400

3.7

khả năng chịu tải lớn nhất trên trục 1 xe cơ sở

kg

3600

3.8

Khả năng chịu tải lớn nhất trên trục 2 xe cơ sở

kg

6800

4

Thông số về tính năng chuyển động

 

 

4.1

Vận tốc lớn nhất

km/h

83,49

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được khi đầy tải.

%

37

4.3

Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m khi đầy tải

s

23,5

4.4

Góc ổn đinh tĩnh ngang khi không tải

độ

38,99

4.5

Bán kính quay vòng theo vết bánh xe phía trước ngoài

m

6,0

5

Động cơ

 

 

5.1

Kiểu loại động cơ

 

J05E TE

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát

 

diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh, thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp

5.3

Dung tích xy lanh

cm3

5123

5.4

Công suất động cơ

kw/v/p

118x2500

6

Ly hợp

 

 

6.1

Kiểu loại

 

Kiểu đĩa đơn, ma sát

6.2

Kiểu dẫn động

 

Thủy lực, trợ lực khí nén

7

Hộp số

 

 

7.1

Nhãn hiệu số loại

 

LF 06S

7.2

Kiểu loại

 

Cơ khí

7.3

Kiểu dẫn động

 

Cơ khí

7.4

Số cấp tỷ số chuyền

 

6 số tiến 1 số lùi

8

Trục cát đăng

 

02 loại trục không đồng tốc

8.1

Trục cát đăng dẫn động bơm chân không

- Loại

- Chiều dài tâm chữ thập

- Đường kính ngoài x chiều dày

 

 

 

mm

mm

 

 

Không đồng tốc

420

ᴓ50x4

9

Cầu xe

 

 

 

 

9.1

Trục 1

 

 

9.1.1

Nhãn hiệu và số loại

 

LF366

9.1.2

Kiểu tiết diện ngang

 

Hình I

9.1.3

Kiểu kết cấu

 

Kiểu liền

9.1.4

Khả năng chịu tải

kg

3600

9.1.5

Vệt bánh

mm

1770

9.2

Trục 2

 

 

9.2.1

Nhãn hiệu và số loại

 

SH13

9.2.2

Kiểu tiết diện nang

 

Hình hộp

9.2.3

Kiểu kết cấu

 

Kiểu rời

9.2.4

Khả năng chịu tải

kg

7000

9.2.5

Vệt bánh

mm

1660

9.2.6

Tỷ số truyền lực chính

 

4,333

10

Vành bánh xe và lốp

 

 

 

10.1

Trục 1

Inch

 

10.1.1

Ký hiệu

Inch

8.25-16

10.2.2

Cỡ vành bánh xe

 

 

10.2.3

Áp suất theo quy định của nhà sản xuất

kPa

650

11

Hệ thống treo

 

 

11.1

Hệ thống treo trục 1

 

 

11.1.1

Kiểu loại

 

Phụ thuộc, nhíp lá dạng bán elíp đơn, có giảm chấn thủy lực

11.1.2

Số lá x chiều dày x rộng lá nhíp

mm

 

11.2

Hệ thống treo trục 2

 

 

11.2.1

Kiểu loại

 

Phụ thuộc nhíp lá dạng bán e líp kép

11.2.2

Số lá x chiều dày x rộng lá nhíp

mm

 

12

Hệ thống phanh

 

 

12.1

Phanh công tác: trước/sau

 

Tang trống, đãn động thủy lực 2 dòng điều khiển khí nén

12.2

Phanh tay

 

Kiểu tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số

13

Hệ thống lái

 

Trục vít - Ecu bi, cơ khí có trợ lực thủy lực, il = 18,6

14

Khung xe

 

 

14.1

Kiểu loại

 

Kiểu khung giàn

15

Hệ thống điện

 

 

15.1

Ắc quy

 

24vx65Ah

15.2

Máy phát

 

24v-50a

15.3

Động cơ khởi động

 

4,5kW; 24V

16

Hệ  chuyên dùng

   

16.1

Thùng chứa

Vật liệu

Thép Q345

 

Hình dạng

 

Hình hộp, vách hông và nóc dập sóng, có đáy cong

 

Dung tích lòng trong thùng chứa

( m3

5

VIETTRUCK Cung cấp, sản xuất, nhập khẩu các loại xe hút hầm, thông tắc cống ( xe bơm nước áp lực cao) nhãn hiệu DONGFENG, HINO, HYUNDAI, ISUZU...
Cung cấp đa dạng sản phẩm xe bồn bơm nước áp lực cao thông cống,  xe bồn hút áp lực cao hút cống rãnhcác nền xe
Nhập khẩu nguyên chiếc xe xitec xe bồn theo nhu cầu của thị trường và nhu cầu của khách hàng
Đóng mới xe xitec, xe bồn theo nhu  cầu của khách hàng
- Xe thông tắc cống, xe phun nước áp lực cao,
, xe bồn hút bùn cống nhãn hiệu ISUZU

 Xe thông tắc cống, xe phun nước áp lực cao,, xe bồn hút bùn cốngnhãn nhãn hiệu DONGFENG

 Xe thông tắc cống, xe phun nước áp lực cao, xe bồn hút bùn cốngnhãn hiệu hyundai

- Xe chuyên hút bùn, hút cống, hút chất thải tắc thông tắc cống, xe phun nước áp lực cao, xe bồn hút bùn cốngnhãn hiệu DAEWOO

 Xe thông tắc cống, xe phun nước áp lực cao, xe bồn hút bùn cống nhãn hiệu HINO

..............

 Xe Thông tắc cống 

 xe cơ sở hiệu Hino FC9JESW

-         Bơm phun nước áp lực cao tích hợp các đầu phun: Tác dụng thông tắc cống

-         Bơm van xuất xứ ITALIA

 

Hãy liên hệ với VIETTRUCK để được tư vấn cụ thể về sản phẩm khách hàng yêu cầu
Hotline: 0422111112/0898694444 - 098.605.8836

STT

THÔNG SỐ

ĐƠN VỊ

Ô TÔ THIẾT KẾ

1

Thông tin chung

 

 

1.1

Loại phương tiện

 

Ô tô xitec ( Phun nước áp lực cao)

1.2

Nhãn hiệu và số loại xe cơ sở

 

HINO FC9JESW

1.3

Công thức bánh xe

 

4x2

2

Thông số về kích thước

 

 

2.1

Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao

mm

6120 x 2275 x 2550

2.2

Chiều dài cơ sở

mm

3420

2.3

Kích thước bao xitéc (dài x rộng x cao)

mm

1620 x 2020 x 1530

2.4

Vệt bánh xe: - Trước/sau

mm

1770/1660

2.5

Vệt bánh xe sau phía ngoài

mm

1930

2.6

Chiều dài đầu xe

mm

1145

2.7

Chiều dài đuôi xe

mm

1665

2.8

Khoảng sáng gầm xe

mm

225

2.9

Góc thoát trước/sau

độ

27/29

2.10

Chiều rộng cabin

mm

2275

2.11

Chiều rộng thùng hàng/xitec

mm

1660

3

Thông số về khối lượng

 

 

 

3.1

Khối lượng bản thân

kg

5505

3.1.1

Phân bố lên trục 1

kg

2360

3.1.2

Phân bố lên trục 2

kg

6800

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia gia thông không phải xin phép

kg

10400

3.3

Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế

kg

5000

3.4

Số người cho phép chở cả lái

người

03

3.5

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép

kg

10400

3.5.1

Phân lên trục 1

kg

3600

3.5.2

Phân bố lên trục 2

kg

6800

3.6

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế

kg

10400

3.7

khả năng chịu tải lớn nhất trên trục 1 xe cơ sở

kg

3600

3.8

Khả năng chịu tải lớn nhất trên trục 2 xe cơ sở

kg

6800

4

Thông số về tính năng chuyển động

 

 

4.1

Vận tốc lớn nhất

km/h

83,49

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được khi đầy tải.

%

37

4.3

Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m khi đầy tải

s

23,5

4.4

Góc ổn đinh tĩnh ngang khi không tải

độ

38,99

4.5

Bán kính quay vòng theo vết bánh xe phía trước ngoài

m

6,0

5

Động cơ

 

 

5.1

Kiểu loại động cơ

 

J05E TE

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát

 

diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh, thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp

5.3

Dung tích xy lanh

cm3

5123

5.4

Công suất động cơ

kw/v/p

118x2500

6

Ly hợp

 

 

6.1

Kiểu loại

 

Kiểu đĩa đơn, ma sát

6.2

Kiểu dẫn động

 

Thủy lực, trợ lực khí nén

7

Hộp số

 

 

7.1

Nhãn hiệu số loại

 

LF 06S

7.2

Kiểu loại

 

Cơ khí

7.3

Kiểu dẫn động

 

Cơ khí

7.4

Số cấp tỷ số chuyền

 

6 số tiến 1 số lùi

8

Trục cát đăng

 

02 loại trục không đồng tốc

8.1

Trục cát đăng dẫn động bơm chân không

- Loại

- Chiều dài tâm chữ thập

- Đường kính ngoài x chiều dày

 

 

 

mm

mm

 

 

Không đồng tốc

420

ᴓ50x4

9

Cầu xe

 

 

 

 

9.1

Trục 1

 

 

9.1.1

Nhãn hiệu và số loại

 

LF366

9.1.2

Kiểu tiết diện ngang

 

Hình I

9.1.3

Kiểu kết cấu

 

Kiểu liền

9.1.4

Khả năng chịu tải

kg

3600

9.1.5

Vệt bánh

mm

1770

9.2

Trục 2

 

 

9.2.1

Nhãn hiệu và số loại

 

SH13

9.2.2

Kiểu tiết diện nang

 

Hình hộp

9.2.3

Kiểu kết cấu

 

Kiểu rời

9.2.4

Khả năng chịu tải

kg

7000

9.2.5

Vệt bánh

mm

1660

9.2.6

Tỷ số truyền lực chính

 

4,333

10

Vành bánh xe và lốp

 

 

 

10.1

Trục 1

Inch

 

10.1.1

Ký hiệu

Inch

8.25-16

10.2.2

Cỡ vành bánh xe

 

 

10.2.3

Áp suất theo quy định của nhà sản xuất

kPa

650

11

Hệ thống treo

 

 

11.1

Hệ thống treo trục 1

 

 

11.1.1

Kiểu loại

 

Phụ thuộc, nhíp lá dạng bán elíp đơn, có giảm chấn thủy lực

11.1.2

Số lá x chiều dày x rộng lá nhíp

mm

 

11.2

Hệ thống treo trục 2

 

 

11.2.1

Kiểu loại

 

Phụ thuộc nhíp lá dạng bán e líp kép

11.2.2

Số lá x chiều dày x rộng lá nhíp

mm

 

12

Hệ thống phanh

 

 

12.1

Phanh công tác: trước/sau

 

Tang trống, đãn động thủy lực 2 dòng điều khiển khí nén

12.2

Phanh tay

 

Kiểu tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số

13

Hệ thống lái

 

Trục vít - Ecu bi, cơ khí có trợ lực thủy lực, il = 18,6

14

Khung xe

 

 

14.1

Kiểu loại

 

Kiểu khung giàn

15

Hệ thống điện

 

 

15.1

Ắc quy

 

24vx65Ah

15.2

Máy phát

 

24v-50a

15.3

Động cơ khởi động

 

4,5kW; 24V

16

Hệ  chuyên dùng

   

16.1

Thùng chứa

Vật liệu

Thép Q345

 

Hình dạng

 

Hình hộp, vách hông và nóc dập sóng, có đáy cong

 

Dung tích lòng trong thùng chứa

( m3

5

 

Hỗ trợ khách hàng khi mua Xe ô tô ( Xitéc) bơm nước áp lực thông tắc cống 5 khối ( 5000lit) Hino FC

GREENTRUCK- Tiên Phong chất lượng  Kiên tạo con đường!

Công ty cổ phần ô tô và xe chuyên dùng Green Việt Nam, chúng tôi chuyên nhập khẩu phân phối các sản phẩm, xe tải xe chuyên dùng với những thương hiệu sản phẩm có bề dày trên thị trường trong nước như: ISUZU, HOWO, HYUNDAI, HINO, DONGFENG... đặc biệt chúng tôi là đại lý 3S chính hãng dòng xe tải JAC

Chúng tôi cung cấp tồng thể các sản phẩm xe chuyên dùng: Xe chuyên dùng, thiết bị phục vụ ngành môi trường, xe chuyên dùng và thiết bị phục vụ ngành xăng dầu, xe chuyên dùng và thiết bị phục vụ ngành cầu đường, ngành chăn nuôi....

- Chúng tôi hỗ trợ quý khách hàng mua trả góp vốn vay ngân hàng ưu đãi cho vay từ đến 70% giá trị xe với lãi suất thấp,thủ tục nhanh gọn.

-  Hỗ trợ đăng ký , đăng kiểm, Nhận hoàn thành trọn gói các thủ tục cho quý khách hàng.

- Giá cả cạnh tranh thủ tục mua bán nhanh chóng thuận tiện và đảm bảo uy tín.
- Nhận đóng mới xe chuyên dùng theo yêu cầu của khách hàng

 Đảm bảo chăm sóc khách hàng cũng như bảo hành cho quý khách sau bán hàng một cách tốt nhất với đội ngũ kĩ thuật viên nhiệt tình và nhiều kinh nghiệm.


 Hỗ trợ tư vấn bảo hành và sửa chữa,công ty có nhà xưởng với dịch vụ tốt với đội ngũ kĩ thuật viên nhiều năm kinh nghiệm tay nghề cao và  nhiệt tình phục vụ.


 Cung cấp và thay thế phụ tùng chĩnh hãng cho quý khách hàng.

 Được làm việc với quý khách hàng là niềm vinh hạnh của chúng tôi.

 Mọi chi tiết xin liên hệ: Mr Quý: 089.869.4444 - 0989.998.034
 Gmail : Greentruck.jsc@gmail.com

Bình luận sản phẩm (Khoảng 500 ký tự)

Bạn vui lòng gõ tiếng Việt có dấu để được rõ nghĩa hơn.
 
   
 
 
 

    Chưa có bình luận nào
Scroll