THÔNG SỐ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT XE Ô TÔ CHỞ RÁC THÙNG RỜI 8 TẤN
LOẠI LẮP TRÊN XE DONGFENG DFL1160BX2
|
|
|
STT
|
Thông số
|
Mô tả
|
|
I
|
Giới thiệu chung
|
|
|
1
|
Loại xe
|
Xe ô tô chở rác ( tự kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng) lắp trên xe sát xi tải Dongfeng DFL1160BX2.
|
|
2
|
Hãng sản xuất
|
VIETTRUCK
|
|
3
|
Nước sản xuất
|
VIỆT NAM
|
|
4
|
Năm sản xuất
|
mới 100%
|
|
5
|
Thùng chứa
|
Container - thùng hở có bánh xe lăn, thể tích 10÷14 m3, Cửa hậu một cánh treo hoặc hai cánh đứng.
|
|
6
|
Xe sát xi tải
|
DFL1160BX2 – Hãng Dongfeng Hồ Bắc sản xuất, được nhập khẩu nguyên chiếc vào Việt Nam
|
|
7
|
Công thức bánh xe
|
4x2
|
|
II
|
Thông số chính
|
|
|
8
|
Kích thước
|
|
|
|
- Dài x Rộng x Cao (mm)
|
7420 x 2460 x 2840
|
|
|
-Chiều dài cơ sở (mm)
|
4.500
|
|
|
- Khoảng sáng gầm xe
|
275
|
|
9
|
Trọng lượng
|
|
|
|
- Tự trọng
|
7625
|
|
|
- Số người được phép trở
|
3 người( kể cả lái) ~ 195 (kg)
|
|
|
- Tải trọng cho phép
|
7.350 (kg)
|
|
|
- Tải trọng cho phép tham gia giao thông mà không phải xin phép
|
7350 (kg)
|
|
|
- Tổng trọng tải
|
15.170 (kg)
|
|
10
|
Động cơ
|
|
|
|
- Nhà sản xuất
|
DONGFENG CUMMINS
|
|
|
- Kiểu loại
|
B*190*33
|
|
|
- Loại động cơ
|
Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tua bin tăng nạp và két làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp làm mát bằng nước
|
|
|
- Dung tích xy lanh
|
5.900 cm3
|
|
|
- Công suất cực đại
|
140kw/2.500 rpm
|
|
|
- Momen xoắn cực đại
|
670 N.m/1.500 rpm
|
|
|
- Thùng nhiên liệu
|
160 lít
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
---
|
|
|
- Hệ thống tăng áp
|
Tubin tăng áp và két làm mát khí nạp
|
|
|
- Hệ thống điện
|
24V
|
|
|
+ Máy phát điện
|
Máy phát điện 24V
|
|
|
+ Ắc quy
|
02 bình 12V-140Ah
|
|
11
|
Hệ thống truyền lực
|
|
|
|
- ly hợp
|
Một đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực,
trợ lực khí nén
|
|
|
- Hộp số
|
6 số tiến, 01 số lùi, i1= 6,938;i2= 3,996;i3= 2,320;i4= 1,493;i5= 1,000;i6= 0,814;iL1= 6,188;
|
|
|
- Công thức bánh xe
|
4x2
|
|
|
- Cầu chủ động
|
Cầu sau
|
|
|
- Truyền động đến cầu chủ động
|
Cơ cấu các đăng
|
|
|
- Tỷ số truyền lực cuối cùng
|
6,33
|
|
12
|
Hệ thống treo
|
|
|
|
- Kiểu treo
|
Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực
|
|
|
- Bánh xe và lốp
|
06+01; 10.00R20
|
|
13
|
Hệ thống lái
|
|
|
|
- Kiểu cơ cấu lái
|
Trục vít ê cu bi tuần hoàn
|
|
|
- Tỷ số truyền
|
-----
|
|
|
- Dẫn động
|
Cơ khí trợ lực thủy lực
|
|
14
|
Hệ thống phanh
|
|
|
|
- Phanh chính
|
Tang trống; thủy lực điều khiển khí nén hai dòng
|
|
|
- Phanh đỗ
|
Tang trống tác dụng lên trục thứ cấp hộp số;
Cơ khí lò xo tích năng
|
|
|
- Phanh dự phòng
|
------
|
|
III
|
Cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng (Hooklift)
|
|
|
Vật liệu chính
|
Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình
|
|
|
Nguyên lý
|
Kiểu Rotating: Chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 4 khâu bản lề 3 chế độ công tác:
Hạ thùng - cẩu thùng - Nâng bent
|
|
|
Lực nâng ben lớn nhất
|
18 Tấn
|
|
|
Lực kéo lớn nhất
|
15 Tấn
|
|
|
Tầm với thấp nhất
|
1100mm
|
|
|
Các bộ phận chính
|
Sắt xi phụ, cần chính, cần với, khung phụ, chân chống
|
|
15
|
Sắt xi phụ
|
|
|
|
- Công dụng
|
Liên kết với khung sắt xi xe, liên kết các xi lanh cần chính, cần chính, khung phụ, chân chống...
|
|
|
- Kết cấu
|
Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang
|
|
16
|
Cần chính
|
|
|
|
- Công dụng
|
Liên kết với cần với và các xi lanh tạo thành cơ cấu kéo thùng lên xe, là bệ đỡ thùng khi di chuyển
|
|
|
- Kết cấu
|
Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực
|
|
17
|
Cần với
|
|
|
|
- Công dụng
|
Với-móc, nâng hạ thùng hàng.
Định vị đầu thùng khi xe chạy và nâng ben
|
|
|
- Kết cấu
|
Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực
|
|
18
|
Khung phụ (Cần phụ)
|
|
|
|
- Công dụng
|
Định vị và làm gốc xoay cần chính
Khóa kẹp giữ thùng khi xe chạy
Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben
|
|
|
- Kết cấu
|
Thép tấm, thép đúc, thép dập, hàn kết cấu
|
|
19
|
Chân chống
|
|
|
|
- Công dụng
|
Giữ thăng bằng dọc trục khi kéo thùng và nâng đổ ben
|
|
|
- Kết cấu
|
Hộp chịu lực có con lăn tự lựa
|
|
20
|
Thùng chứa
|
|
|
|
- Kiểu loại
|
Container - thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo
|
|
|
- Thể tích
|
10 - 14 m3
|
|
|
- Kết cấu
|
Khung xương, thép đúc, dập định hình, ray trượt I160 khẩu độ 1100mm
|
|
|
- Cửa hậu
|
Cửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề đứng tùy theo yêu cầu
|
|
|
- Con lăn dẫn động
|
Ø200 hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng
|
|
21
|
Hệ thống dẫn động kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng
|
|
|
|
- Xy lanh cần chính
|
|
|
|
+ Số lượng
|
02
|
|
|
+ Áp suất
|
210 kg/cm2
|
|
|
+ Đường kính/ hành trình
|
Ø125 - 1300 mm
|
|
|
- Xy lanh cần với
|
|
|
|
+ Số lượng
|
01
|
|
|
+ Áp suất
|
210 kg/cm2
|
|
|
+ Đường kính/ hành trình
|
Ø150 - 630 mm
|
|
|
- Xy lanh kép thùng
|
|
|
|
+ Số lượng
|
01
|
|
|
+ Áp suất
|
210 kg/cm2
|
|
|
+ Đường kính/ hành trình
|
Ø50 - 130 mm
|
|
|
- Xy lanh chân chống
|
|
|
|
+ Số lượng
|
01
|
|
|
+ Áp suất
|
210 kg/cm2
|
|
|
+ Đường kính/ hành trình
|
Ø60 - 300 mm
|
|
22
|
Nguồn gốc xuất xứ các xylanh thủy lực
|
ống cần nhập khẩu, lắp đặt tại Việt Nam
|
|
23
|
Bơm thủy lực
|
|
|
|
- Xuất xứ
|
FOX 64 – xuất xứ ITALIA
|
|
|
- Số lượng
|
01
|
|
|
- Lưu lượng
|
64cc/vòng
|
|
|
- Áp xuất
|
310 kg/cm2
|
|
|
- Dẫn động bơm
|
Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO
|
|
24
|
Bộ điều khiển
|
|
|
|
- Vị trí điều khiển
|
Bên trong cabin hoặc bên ngoài sau nâng ca bin
|
|
|
- Cơ cấu điều khiển
|
Điều khiển dây dẫn cơ khí các xi lanh thông qua các van phân phối
|
|
25
|
Van phân phối
|
|
|
|
- Xuất xứ
|
Van BLB xuất xứ ITALIA
|
|
|
- Số lượng
|
01
|
|
|
- Lưu lượng
|
BM5-4S-318L
|
|
|
- Áp suất lớn nhất
|
250 kg/cm2
|
|
26
|
Van tiết lưu
|
Điều chỉnh tốc độ chân chống, khóa kẹp thùng
|
|
27
|
Các loại van thủy lực khác
|
2 van chống tụt xi lanh cần với, chân chống,
2 van liên động đảm bảo an toàn cho các chế độ làm việc
|
|
28
|
Thùng dầu thủy lực
|
Thép tấm 3mm, 120 lít
|
|
29
|
Đồng hồ đo áp suất
|
|
|
|
- Xuất xứ
|
Đài Loan
|
|
|
- Số Lượng
|
01
|
|
|
- Áp suất Max
|
300 kg/cm2
|
|
30
|
Các thiết bị thủy lực phụ khác
|
Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm... được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả..
|
|
31
|
Trang thiết bị kèm theo xe
|
|
|
|
- Điều hòa nhiệt độ
|
Có
|
|
|
- Radio + CD Audio
|
Có
|
|
|
- Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe
|
01 bộ
|
|
|
- Sách hướng dẫn sử dụng
|
01 quyển
|
|
|
- Sổ bảo hành của xe cơ sở
|
Có
|
|
|
- Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm
|
Có
|
|