T
|
|
1
|
Thông tin chung
|
Ôtô cơ sở
|
Ôtô thiết kế
|
1.1
|
Loại phương tiện:
|
Ôtô sát xi có buồng lái
|
Ô tô xi téc
(chở xăng)
|
1.2
|
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện
|
HYUNDAI HD320
|
HYUNDAI HD320/VIETTRUCK
|
1.3
|
Công thức bánh xe:
|
8x4
|
2
|
Thông số về kích thước (mm)
|
2.1
|
Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm)
|
12245x2495x3140
|
12200x2500x3190
|
2.2
|
Khoảng cách trục (mm)
|
1700 + 4850+ 1300
|
2.3
|
Vết bánh xe trước/sau (mm)
|
2040/1850
|
2.4
|
Vết bánh xe sau phía ngoài (mm)
|
2190
|
2.5
|
Chiều dài đầu xe (mm)
|
1925
|
2.6
|
Chiều dài đuôi xe (mm)
|
2470
|
2425
|
2.7
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
275
|
2.8
|
Góc thoát trước/sau (độ)
|
-
|
150/120
|
2.9
|
Chiều rộng cabin
|
2495
|
2.10
|
Chiều rộng thùng hàng
|
-
|
2330
|
3
|
Thông số về khối lượng (kg)
|
3.1
|
Khối lượng bản thân
|
10220
|
13900
|
|
- Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1+2)
|
6225
(3115 + 3110)
|
7280
(3640+3640)
|
|
- Phân bố lên cụm cầu sau (trục 3 + 4)
|
3995
(1995 + 2000)
|
6620
(3310+3310)
|
3.2
|
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép
|
-
|
15540
|
3.3
|
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế
|
-
|
15540
|
3.4
|
Số người cho phép chở kể cả người lái (người):
|
03 (130 kg)
|
3.5
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép
|
-
|
29570
|
|
- Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1+2)
|
-
|
11790
(5895+5895)
|
|
- Phân bố lên cụm cầu sau (trục 3 + 4)
|
-
|
17780
(8890+8890
|
3.6
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
37600
|
29570
|
3.7
|
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1/Trục 2/Trục 3/Trục 4
|
6500/6500/12600 (12300*)/12600 (12300*)
|
Ghi chú: (*) – Là giá trị cho phép của lốp trục 3,4
|
4
|
Thông số về tính năng chuyển động
|
4.1
|
Tốc độ cực đại của xe (km/h)
|
-
|
86,6
|
4.2
|
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)
|
-
|
41,5
|
4.3
|
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m
|
-
|
24,0
|
4.4
|
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ)
|
-
|
40,30
|
4.5
|
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)
|
11,7
|
5
|
Động cơ
|
5.1
|
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ
|
D6AC
|
5.2
|
Loại nước, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát.
|
Diesel, 4kỳ, tăng áp 6 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước.
|
5.3
|
Dung tích xi lanh (cm3)
|
11149
|
5.4
|
Tỉ số nén
|
17:1
|
5.5
|
Đường kính xi lanh x hành trình
|
130x140
|
5.6
|
Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút)
|
250/2000
|
5.7
|
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút)
|
1452/1200
|
5.8
|
Phương thức cung cấp nước :
|
Bơm cao áp
|
5.9
|
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe
|
Bố trí phía trước
|
6
|
Li hợp :
|
Hai đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực trợ lực khí nén
|
7
|
Hộp số chính, hộp số phụ: Cơ khí: 5 số tiến và một số lùi, có bộ chia ở hai tầng nhanh và chậm, tỷ số truyền ở các tay số:
Hộp chia
|
i1
|
I2
|
I3
|
I4
|
I5
|
Ilùi
|
Tầng chậm (i=1,00)
|
9,153
|
4,783
|
2,765
|
1,666
|
1,000
|
8,105
|
Tầng nhanh (i=0,78)
|
7,145
|
3,733
|
2,158
|
1,301
|
0,780
|
6,327
|
|
8
|
Trục các đăng (trục truyền động):
|
Ba đoạn có ổ đỡ trung gian
|
9
|
Cầu xe:
- Trục 3 và 4 (cầu chủ động)
+ Tải trọng cho phép
+ Số lượng cầu
+ Tỉ số truyền
- Trục 1 và 2 (cầu dẫn hướng)
+ Tải trọng cho phép
+ Số lượng cầu
|
kiểu ống
12600 +12600 kg
02 cầu
6,166
kiểu chữ I
6500+6500 kg
02 cầu
|
10
|
Lốp xe:
+ Trục 1 và 2: Cỡ lốp/Số lượng/ tải trọng
+ Trục 3 và 4: Cỡ lốp/Số lượng/ tải trọng
|
12R22.5 / 02 / 3550 (kg)
12R22.5 / 04 / 3075 (kg)
|
11
|
Mô tả hệ thống treo trước/sau:
- Hệ thống treo trước (trục 1 + trục 2): Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp.
- Hệ thống treo sau (trục 3 + trục 4): Phụ thuộc, Cân bằng, nhíp lá nửa e líp.
- Giảm chấn:Giảm chấn ống thuỷ lực tác động lên trục 1 và 2
|
12
|
Mô tả hệ thống phanh trước /sau :
- Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe.
- Phanh dừng xe (phanh tay): Phanh lốc kê, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2, 3 và 4.
|
13
|
Mô tả hệ thống lái:
- Cấu lái kiểu trục vít - ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
- Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 20,2
|
14
|
Mô tả khung xe: Khung xe kiểu hình thang, tiết diện mặt cắt ngang của dầm Dài x Rộng x dầy: 302x90x8
|
15
|
Hệ thống điện
|
15.1
|
Ắc quy : 12Vx02-150 AH
|
15.2
|
Máy phát điện : 24V – 60A
|
15.3
|
Động cơ khởi động : 24V – 5,5kW
|
15.4
|
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
- Đèn phía trước:Giữ nguyên xe cơ sở
- Đèn sau: Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 02 màu đỏ.
|
16
|
Mô tả Can bin:
- Kiểu ca bin : Kiểu lật phía trước
- Số lượng người trong ca bin : 02 người
- Cửa ca bin : 02 cửa
|
17
|
* Xi téc:
- Nhãn hiệu, số loại:
- Dung tích chứa: 22000 lít
* Bơm nhiên liệu:
- Nhãn hiệu: 80YHCB-60
- Công suất: 11 Kw
- Số vòng quay lớn nhất: 960 vòng/ phút
- Lưu lượng bơm lớn nhất: 60 m3/ h
* Phương pháp nạp, xả xăng:
- Nạp: Xăng được nạp vào xi téc thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe.
- Xả: Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe, thông qua các cửa.
|
* Các trang thiết bị phòng chống cháy nổ:
- Xích tiếp đất: 01 xích
- Bình chữa cháy: 01– bình 4kg, loại bình dùng khí C02 nén với áp suất cao
- Các biểu trưng báo hiệu nguy hiểm:
+ Biểu trưng Ngọn lửa (sơn hai bên sườn và phía sau xitéc)
+ Dòng chữ “CẤM LỬA” (sơn hai bên sườn và phía sau xitéc)
|
|
|