I.
|
Giới thiệu chung
|
|
1
|
Hàng hóa
|
Hệ thống chuyên dùng cuốn ép chở rác
|
2
|
Nguồn gốc, xuất xứ
|
Đóng mới và lắp ráp trong nước trên cơ sở ôtô sắt-xi tải lắp ráp trong nước, nhập khẩu CKD.
|
3
|
Năm sản xuất/ chất lượng
|
năm 2016, mới 100%
|
4
|
Dung tích chở rác
|
6 m3
|
5
|
Tiêu chuẩn lắp lẫn
|
Trên dòng ô tô tải cầu ngắn (tải ben) có tổng tải trọng từ 7,5 tấn.
|
6
|
Tiêu chuẩn sản xuất, lắp ráp
|
Đảm bảo đầy đủ các thủ tục để đăng ký, đăng kiểm, lưu hành theo luật giao thông đường bộ VN.
|
7
|
Tiêu chuẩn môi trường
|
Đảm bảo các tiêu chí về bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành.
|
II.
|
Xe cơ sở
|
Xe ép rác Hino 6m3
|
|
|
Model XZU720 – HKFRL3
|
|
|
Tổng tải trọng: 7,500 kg
|
|
|
Tự trọng: 2,500 kg
|
|
|
Kích thước xe:
- Chiều dài cơ sở: 3,870 mm
- Kích thước bao ngoài (DxRxC): 6,735x1,995x2,220
- Khoảng cách từ sau cabin đến điểm cuối chassis: 5,070 mm
|
|
|
Động cơ:
- Model: N04C-VB Euro 3
- Loại: Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tua bin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước
- Công suất cự đại: 150 PS (2,800 vòng/phút)
- Mômen xoắn cực đại: 420 N.m (1,400 vòng/phút)
- Đường kính xylanh x hành trình piston: 104x118 mm
- Dung tích xylanh: 4,009 cc
- Tỷ số nén: 18
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
|
|
|
Ly hợp: Loại đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thủy lực, tự động điều chỉnh
|
|
|
Hộp số:
- Môdel: MYY 6S
- Loại: Hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến 6, có số 6 là số vượt tốc
|
|
|
Hệ thống lái: Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn
|
|
|
Hệ thống phanh: Hệ thống phanh tang trống điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
|
|
|
Cỡ lốp: 7.50-16-14PR
|
|
|
Tốc độ cực đại: 112 Km/h
|
|
|
Khả năng vượt dốc (Tan(%)): 47,2
|
|
|
Ca bin: Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn
|
|
|
Thùng nhiên liệu: 100 lít
|
|
|
Tính năng khác
|
|
|
Hệ thống phanh phụ trợ: Phanh khí xả
|
|
|
Hệ thống treo cầu trước: Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2giảm xóc thủy lực, thanh cân bằng chống nghiêng ngang
|
|
|
Hệ thống treo cầu sau: Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thủy lực
|
|
|
Cửa sổ điện
|
|
|
Khóa cửa trung tâm
|
|
|
CD&AM/FM Radio
|
|
|
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao
|
|
|
Số ghế ngồi: 3 người
|
II.
|
Thùng cuốn ép
|
|
8
|
Thùng chứa rác
|
|
- Thể tích thùng
|
6 m3
|
- Hình dạng
|
Hình trụ vát, 4 mặt cong trơn
|
- Vật liệu nóc thùng
|
Thép tấm Q345b, dày 3 mm
|
- Vật liệu thành thùng
|
Thép tấm Q345b, dày 3 mm
|
- Vật liệu sàn thùng
|
Thép tấm Q345b, dày 3 mm
|
- Vật liệu bàn xả
|
Thép tấm Q345b, dày 4 mm
|
- Vật liệu khung xương
|
Thép dập định hình SS400, dày 6 mm
|
9
|
Thân sau
|
|
- Thể tích máng cuốn
|
0,6 m3
|
- Vật liệu thành
|
Thép tấm Q345b, dày 3 mm
|
- Vật liệu lưỡi cuốn
|
Thép tấm Q345b, dày 4 mm
|
- Vật liệu lưỡi ép
|
Thép tấm Q345b, dày 4 mm
|
- Vật liệu máng cuốn
|
Thép tấm Q345b, dày 4 mm
|
- Vật liệu khung xương
|
Thép dập định hình SS400, dày 6 mm
|
- Nguyên lý cuốn ép
|
Cuốn ép trực tiếp theo phương nghiêng bằng lưỡi cuốn và tấm ép di động thông qua các xylanh thủy lực.
|
- Tỷ số nén ép rác
|
1,8 ÷ 2 tùy theo loại rác thải
|
- Thời gian cuốn ép rác
|
~ 20 giây
|
10
|
Thùng chứa nước rác
|
|
- Dung tích
|
100 lít, có van xả nước & cửa vệ sinh
|
- Vật liệu
|
Thép SS400, dày 3 mm
|
11
|
Cơ cấu nạp rác
|
|
- Cơ cấu nạp rác
(khách hàng tự chọn)
|
Sử dụng một trong các cơ cấu sau:
- Càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay
- Cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng
- Càng gắp đa năng (Cho cả 02 loại trên).
|
- Kiểu vận hành
|
Dùng xylanh thủy lực
|
- Góc lật
|
~ 1300
|
- Tải trọng gắp tối đa
|
550 kg
|
- Thời gian nạp rác
|
~ 10 giây
|
12
|
Cơ cấu xả rác
|
|
- Nguyên lý xả rác
|
Đẩy xả cưỡng bức thông qua cơ cấu đòn bẩy kiểu com-pa
|
- Kiểu vận hành
|
Dùng xylanh thủy lực
|
- Thời gian xả rác
|
~ 10 giây
|
13
|
Bơm thủy lực
|
|
- Xuất xứ
|
Hàn Quốc
|
- Lưu lượng
|
~55 cm3/vòng
|
- Áp suất tối đa
|
220 kg/cm2
|
- Nguồn dẫn động bơm
|
Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng
|
14
|
Van điều khiển (van phân phối)
|
|
- Xuất xứ
|
ITALY
|
- Lưu lượng tối đa
|
90 lít/phút
|
- Áp suất tối đa
|
320 kg/cm2
|
15
|
Các xy-lanh thủy lực
|
|
- Xylanh xả rác
|
01 chiếc
|
- Xylanh ép rác
|
02 chiếc
|
- Xylanh cuốn rác
|
02 chiếc
|
- Xylanh nâng thân sau
|
02 chiếc
|
- Xylanh càng gắp
|
02 chiếc
|
- Xylanh kẹp (chỉ lắp khi có cơ cấu kẹp thùng nhựa)
|
01 chiếc
|
- Kiểu xylanh
|
Xylanh 1 tầng tác động 2 chiều
|
- Chất lượng
|
- Linh kiện nhập khẩu từ ITALY, lắp ráp tại VN;
- Kiểm tra đạt áp suất tối đa 250 kg/cm2
|
16
|
Thùng dầu thủy lực
|
80 lít
|
17
|
Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác
|
Lọc hút, lọc hồi, đồng hồ áp suât, nắp dầu, thước báo dầu ... được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả.
|
18
|
Áp suất làm của hệ thống thủy lực
|
160 kg/cm2
|
19
|
Hệ điều khiển
|
|
- Điều khiển P.T.O
|
Công tắc điện, điều khiển chân không, ngắt PTO nhẹ nhàng, dễ điều khiển.
|
- Điều khiển nạp rác
|
Điều khiển bằng tay (1÷2 tay điều khiển).
|
- Điều khiển cuốn ép rác
|
Điều khiển bằng tay có chế độ ga tự động (2 tay điều khiển)
|
- Điều khiển xả rác
|
Điều khiển bằng tay với 2 động tác: Nâng thân sau và xả rác
|
20
|
Các thiết bị khác kèm theo
|
|
- Bảo hiểm sườn và gầm xe
|
Có
|
- Đèn quay tín hiệu trên nóc cabin
|
01 chiếc
|
- Đèn chiếu sáng vị trí công tác
|
01 chiếc
|
- Đèn báo kích thước 2 bên thành
|
08 chiếc
|
- Điều hòa
|
Có
|
21
|
Xử lý, trang trí bề mặt
|
- Bề mặt thân vỏ hệ thống chuyên dùng được phun cát, tẩy sạch bằng dung dịch tẩy chuyên dụng.
- Toàn bộ bề mặt vật liệu được sơn chống rỉ.
- Sơn lót hai lớp , sơn phủ hai lớp bằng loại sơn chất lượng cao có xuất xứ từ Thái Lan và Nhật Bản.
- Hệ thống chuyên dùng: Sơn màu xanh môi trường
- 2 bên thành thùng trang trí biểu ngữ, logo...
- Gầm: Sơn màu đen
|
22
|
Hồ sơ, tài liệu kèm theo
|
- Hồ sơ đăng ký, đăng kiểm (theo xe)
- Hướng dẫn sử dụng hệ chuyên dùng
|
23
|
Bảo hành
|
- Bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất với xe cơ sở, 01 năm với thùng chuyên dùng, 02 năm với hệ thủy lực
|