THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ÉP RÁC
|
HINO-FM8JNSA
|
A. LOẠI XE (MODEL)
|
FM8JNSA
do Công ty LD TNHH Hino Motors Việt Nam (Nhật Bản và Việt Nam) sản xuất,
xuất xưởng năm 2016, lắp ráp tại Việt Nam và mới 100%.
|
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ XE ÉP RÁC
|
Dài x rộng x cao (xấp xỉ)
|
mm
|
~(9.500 x 2.500 x 3.500)
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
4.130 + 1.300
|
Công thức bánh xe
|
|
6 x 4
|
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
260
|
TRỌNG LƯỢNG XE ÉP RÁC
|
Tự trọng của xe, xấp xỉ
|
kg
|
~13.805
|
Trọng tải rác cho chở, xấp xỉ
|
kg
|
~10.000
|
Tổng trọng lượng, xấp xỉ
|
kg
|
~24.000
|
Số chổ ngồi
|
|
03 (kể cả người lái)
|
ĐỘNG CƠ
|
Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro2, 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng và tăng áp
|
Kiểu động cơ
|
|
J08E-UF
|
Dung tích xy lanh
|
cm 3
|
7.684
|
Đường kính & hành trình piston
|
mm
|
112 x 130
|
Mômen xoắn cực đại
|
N.m/rpm
|
745/1.500
|
Công suất lớn nhất
|
kW/rpm
|
184/2.500
|
KHUNG XE
|
Ly hợp
|
|
Đĩa khô đơn ma sát và điều khiển thủy lực.
|
Hộp số
|
|
Số sàn, 9 số tiến, 1 số lùi, loại cần ngắn.
|
Hệ thống lái
|
|
Trợ lực và điều chỉnh được độ nghiêng.
|
Hệ thống phanh
|
|
- Phanh chính: Thủy lực, trợ lực khí nén
- Phanh tay: Cơ khí, tác động lên trục ra của hộp số.
|
Hệ thống treo
|
|
- Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
- Sau: Phụ thuộc, nhíp lá và balance cân bằng.
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
lít
|
200
|
Cỡ bánh xe
|
|
10.00-20-16PR (bánh đều)
|
Số bánh
|
|
- 11 cái (kể cả 01 bánh dự phòng)
- Trước (đơn): 02 và sau (đôi) : 08
|
HỆ THỐNG ĐIỆN
|
Bình ắcqui
|
|
12V x 2, dung lượng 65 Ah, đấu nối trực tiếp.
|
Máy phát điện
|
|
24V
|
Máy khởi động
|
|
24V
|
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (P.T.O) : Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số động cơ xe tải nền.
|
Kiểu truyền động
|
|
Dẫn động bánh răng qua hộp số động cơ xe tải nền.
|
Kiểu điều khiển
|
|
Điện-khí nén, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin.
|
Thiết bị bảng điều khiển
|
|
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe tải nền.
|
Cabin
|
|
- Màu trắng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
- Cabin lật với thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn.
|
B. THÙNG VÀ HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG ÉP RÁC: Sản xuất tại VIETTRUCK năm 2016 và mới 100%
|
Thể tích thùng chứa ép rác
|
m3
|
20
|
Tỷ lệ ép lớn nhất
|
|
2 : 1
|
Chu kỳ ép
|
giây
|
25 – 30
|
Thể tích buồng ép
|
m3
|
01
|
Lực ép lớn nhất
|
kG
|
16.000
|
KẾT CẤU THÙNG
|
Được liên kết bằng hàn hồ quang điện chắc chắn.
|
Kết cấu thân thùng chứa
|
|
Kết cấu thùng cong, không xương bằng thép hợp kim, chịu mài mòn và áp lực cao
|
- Bên hông và trần
|
mm
|
3
|
- Sàn
|
mm
|
4
|
Khoang ép rác phía sau
|
|
Bằng thép hợp kim, chịu mài mòn và áp lực cao.
|
- Hai bên buồng ép
|
mm
|
3
|
- Đáy buồng ép & tấm lưỡi ép
|
mm
|
6 – 4
|
THIẾT BỊ LINH KIỆN THỦY LỰC
|
Mới 100%, sản xuất theo công nghệ Nhật và Châu Âu
|
Xylanh 01 tầng
|
|
|
- 02 xylanh cuốn lưỡi ép
|
mm
|
90 - Dài 500
|
- 02 xylanh bàn trượt
|
mm
|
- Dài 700
|
- 02 xylanh nâng hạ khoang ép sau
|
mm
|
- Dài 700
|
- 03 xylanh bàn xả rác ra
|
mm
|
02 xylanh - Dài 700 và 01 xylanh - Dài 1000
|
- 03 xylanh nâng cặp thùng rác
|
mm
|
02 xylanh - Dài 260 và 01 xylanh - Dài 250
|
Bơm thủy lực
|
|
Loại bơm bánh răng đơn
|
- Lưu lượng lớn nhất
|
cc/vòng
|
110
|
- Áp suất tối đa
|
kg/cm2
|
210
|
Khớp nối, đầu nối lắp ráp dễ dàng trong quá trình
lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa.
|
|
Gồm các loại khớp nối, đầu nối chịu áp lực cao.
|
Hệ thống van làm việc
|
|
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác,
van xả tràn, van một chiều.
|
Thùng chứa dầu
|
|
Phía bên trái thùng chứa rác và sau cabin
|
- Dung tích
|
lít
|
100
|
- Lọc dầu
|
m
|
141 (đường dầu hút) - 25 (đường dầu về)
|
TÍNH NĂNG HOẠT ĐỘNG
|
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao
tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong
quá trình vận hành; ngoài ra còn trang bị hệ thống
an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng:
"HỆ THỒNG DỪNG KHẨN CẤP"
|
|
- Hệ thống điều khiển cuốn ép rác bằng cơ khí tự động ở phía sau
thùng ép với chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác
riêng lẻ tùy theo ý người vận hành sử dụng.
- Hệ thống điều khiển đóng mở khoang nhận ép rác phía sau và bàn
đẩy rác ra bằng cơ khí ở phía trước.
- Hệ thống điều khiển hệ thống nâng cặp thùng rác nhựa phía sau
bằng cơ khí ở phía sau.
|
Hệ thống xả rác
|
|
Rác được đẩy ra dễ dàng bằng hệ thống thủy lực 1 tầng,
tác động kép, với cơ cấu khuếch đại hành trình kiểu compa.
|
Hệ thống nâng cặp thùng rác phía sau
|
|
Thiết kế nâng cặp thùng nhựa (240-660) lít phía sau với góc quay lớn.
|
Hệ thống đèn chiếu sáng, kèn báo khi làm việc
|
|
- Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép.
- Đèn quay cảnh báo trên nóc.
- Kèn bố trí phía trước nơi điều khiển bàn đẩy rác ra và sau nơi điều
khiển cuốn ép.
|
Màu sơn thùng
|
|
Trắng xanh, chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn
Nippon - Nhật, chất lượng cao.
|
TRANG BỊ THÊM
|
|
- Chỗ đứng, tay cầm: Ở 2 bên phía sau cho công nhân.
- Vè chắn bùn và thanh cản hông an toàn.
- Ngăn chứa nước thải dưới máng ép rác, có cửa thăm, vệ sinh bên
trong và van đóng mở nước.
- Thanh chống an toàn khoang ép rác phía sau để bảo dưỡng
hoặc sửa chữa bên trong thùng chưa rác.
|
TRANG BI THEO XE
|
|
01 bánh dự phòng, 01 kích thủy lực, 01 đầu đĩa CD và Radio
AM/FM, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, tài liệu hướng
dẫn sử dụng / bảo dưỡng xe và sổ bảo hành.
|
C. HUẤN LUYỆN SỬ DỤNG / BẢO DƯỠNG XE
BẢO HÀNH XE VÀ DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG
|
|
- Có chương trình đào tạo huấn luyện sử dụng và bảo dưỡng xe.
- Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe.
- VIETTRUCK Bảo hành xe: 12 tháng không giới hạn số
km kể từ ngày bàn giao xe ( kèm theo sổ bảo hành)
- Dịch vụ sau bán hàng VIETTRUCK: Bên bán cung cấp dịch vụ
bảo dưỡng, sửa chữa và phụ tùng chính hãng theo yêu cầu
của khách hàng với xe phục vụ 24/24.
|