Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
J08E-VA
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
7684 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
199 kW/ 2200 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/04/---
|
Lốp trước / sau:
|
11.00 R20 /11.00 R20
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /khí nén
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /khí nén
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên bánh xe trục 2 và 3 /Tự hãm
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú:
|
Hàng năm, Giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
|
THÔNG SỐ HỆ CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP RÁC 20m3 LẮP TRÊN XE
|
|
Thùng chứa
|
Vật liệu
|
Thép SS400
|
|
Hình dạng
|
Hình trụ
|
|
Tỷ số nén rác (theo thể tích)
|
1,8 - 2
|
|
Thể tích máng ép (m3)
|
1,4
|
|
Dung tích lòng trong thùng chứa ( m3)
|
20
|
|
Cơ cấu xả rác
|
Kiểu vận hành
|
Dùng 01 quả xy lanh thủy lực tầng
|
|
Nguyên lý xả rác
|
Sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu
|
|
|
Thời gian xả rác
|
~ giây
|
|
Cơ cấu nạp rác
|
Càng gắp thường
|
|
Kiểu vận hành
|
Dùng 02 quả xy lanh thủy lực
|
|
Nguyên lý nạp rác
|
Sử dụng càng gắp loại thùng 400 - 500 lít
|
|
Góc lật
|
135 độ
|
|
Càng gắp đa năng
|
|
Kiểu vận hành
|
Dùng 03 quả xy lanh thủy lực
|
|
Nguyên lý nạp rác
|
Sử dụng càng gắp loại thùng 250 - 400 - 500 lít
|
|
Góc lật
|
135 độ
|
|
Cơ cấu cuốn ép
|
Kiểu vận hành
|
Dùng xy lanh lanh thủy lực (kiểu xylanh đặt ngoài)
|
|
Nguyên lý cuốn ép
|
Cơ cấu con trượt tịnh tiến
|
|
Các cụm cơ cấu
|
Thân sau – Tấm cố đinh – Tấm ép – Lưỡi cuốn
|
|
Vật liệu
|
Thép chịu lực Q345b
|
|
Cơ cấu nâng hạ cửa hậu
|
Kiểu vận hành
|
Dùng xylanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp
|
|
Nguyên lý
|
Xylanh hạ thân sau khi hết hành trình kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa lien kết trên thân sau
|
|
Vật liệu
|
Thép chịu lực Q345b
|
|
Hệ thống điều khiển
|
Các thiết bị thủy lực phụ trợ
|
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co,… được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn, hiệu quả
|
|
|
Hệ thống thủy lực
|
Bơm thủy lực
|
Xuất xứ Italy
|
Xuất xứ Thái Lan
|
|
Model:
|
Model:
|
|
Nguồn dẫn động bơm : Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các đăng.
|
Nguồn dẫn động bơm : Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các đăng.
|
|
Kiểu: Pitton
|
Kiểu: Bơm bánh răng
|
|
Lưu lượng: 108 cc/vòng
|
Lưu lượng: 108 cc/vòng
|
|
Áp suất Max: 250kg/cm2
|
Áp suất Max: 250kg/cm2
|
|
Van điều khiển tay tích hợp van an toàn
|
Xuất xứ Italy
|
Xuất xứ Thái Lan
|
|
Lưu lượng: 80 lít/phút
|
Lưu lượng: 80 lít/phút
|
|
Áp suất Max: 320kg/cm2
|
Áp suất Max: 320kg/cm2
|
|
Các xy lanh thủy lực khác
|
- Xy lanh ép rác : 02 chiếc
|
|
loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2
|
|
-Xy lanh xả rác : Loại xy lanh 3 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ
|
|
Áp suất lớn nhất : 180kg/cm2
|
|
Hành trình làm việc : -----mm
|
|
Lực đẩy lớn nhất : 15 tấn
|
|
Áp suất làm việc lớn nhất hệ thống
|
180kg/cm2
|
|
Các thiết bị khác
|
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả.
|
|
Thùng dầu thủy lực
|
110 lít
|
|
Điều kiển hệ chuyên dùng
|
Cơ khí
|
|
Các thiết bị khác trên xe
|
Bảo hiểm sườn 2 bên: 01 bộ
|
|
Chắn bùn (Thép hoặc Inox)
|
|
|
|
|
|
|
|
|